Điều 1. Quy định giá dịch vụ thoát nước và xử lý nước thải; giá thuê hạ tầng; giá dịch vụ công cộng tại khu công nghiệp Thụy Vân, khu công nghiệp Trung Hà, cụm công nghiệp Bạch Hạc như sau:
1. Đối tượng áp dụng
a. Cơ quan thu: Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Phú Thọ hoặc đơn vị sự nghiệp trực thuộc Ban Quản lý các khu công nghiệp (sau đây gọi là cơ quan thu).
b. Đối tượng thu: Nhà đầu tư, doanh nghiệp thuê đất trong các khu công nghiệp Thụy Vân, khu công nghiệp Trung Hà, cụm công nghiệp Bạch Hạc.
2. Giá cụ thể (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng VAT).
a. Giá dịch vụ thoát nước và xử lý nước thải Khu công nghiệp Thụy Vân.
TT | Hàm lượng COD (mg/l) | Hệ số K | Mức giá (đồng/ m3) |
1 | < 151 | 1 | 9.548 |
2 | 151- 200 | 1,5 | 14.321 |
3 | 201- 300 | 2 | 19.095 |
4 | 301 - 400 | 2,5 | 23.869 |
5 | 401 - 600 | 3,5 | 33.416 |
6 | >600 | 4,5 | 42.964 |
b. Giá thuê hạ tầng khu, cụm công nghiệp:
TT | Vị trí | Mức giá (đồng/m2 /năm) |
1 | Khu công nghiệp Thụy Vân | 7.092 |
2 | Khu công nghiệp Trung Hà | 6.049 |
3 | Cụm công nghiệp Bạch Hạc | 7.092 |
c. Giá dịch vụ công cộng tại các khu công nghiệp: Nạo vét hệ thống cống, rãnh; Vệ sinh đường, thu gom vận chuyển rác; Chăm sóc thảm cỏ, thảm hoa lá mầu và cây xanh; Duy trì điện chiếu sáng; Công tác bảo vệ, an ninh trật tự.
TT | Vị trí | Mức giá (đồng/m2 /năm) |
1 | Khu công nghiệp Thụy Vân | 5.313 |
2 | Khu công nghiệp Trung Hà | 6.069 |
3 | Cụm công nghiệp Bạch Hạc | 5.313 |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 15/7/2020, giá dịch vụ thoát nước và xử lý nước thải khu công nghiệp Thụy Vân quy định tại quyết định này thay thế giá dịch vụ thoát nước và xử lý nước thải quy định tại Quyết định 428/QĐ-UBND ngày 01/3/2016 của UBND tỉnh Phú Thọ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Xây dựng, Sở Tài nguyên và Môi trường, Kho bạc Nhà nước, Cục trưởng Cục Thuế, Trưởng Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Phú Thọ và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.